top of page

Mỗi ngày một từ - Köpcentrum

Từ "Köpcentrum" có nghĩa là trung tâm mua sắm. Từ này được cấu tạo từ hai phần:

  • "Köp": nghĩa là mua hoặc mua sắm.

  • "Centrum": nghĩa là trung tâm.

Khi kết hợp lại, "Köpcentrum" chỉ đến một khu vực hoặc tòa nhà lớn, nơi tập trung nhiều cửa hàng, nhà hàng và dịch vụ, phục vụ nhu cầu mua sắm của người dân. Trung tâm mua sắm thường là nơi lý tưởng để khách hàng có thể tìm thấy đa dạng các sản phẩm và dịch vụ trong một không gian thuận tiện.


Mỗi ngày một từ - Köpcentrum

5 ví dụ sử dụng từ "Köpcentrum" trong tiếng Thụy Điển

  1. Det nya köpcentrum har över hundra butiker.

  2. Många människor går till köpcentrum för att handla och umgås.

  3. Köpcentrumet erbjuder olika restauranger och kaféer.

  4. Under helgerna är köpcentrumet alltid fullt av besökare.

  5. Vi planerar att åka till köpcentrum för att köpa presenter.


Köpcentrum, các trung tâm mua sắm thường được xây dựng ở các khu vực đô thị lớn, cung cấp không gian cho hàng trăm cửa hàng và dịch vụ khác nhau. Chúng không chỉ là nơi để mua sắm mà còn là điểm đến cho các hoạt động giải trí, như ăn uống, xem phim và tham gia các sự kiện đặc biệt. Với không gian rộng rãi và tiện nghi, köpcentrum là nơi lý tưởng cho gia đình và bạn bè tụ tập và tận hưởng thời gian bên nhau. Hơn nữa, việc phát triển các trung tâm mua sắm hiện đại còn cho thấy xu hướng tiêu dùng và nhu cầu đa dạng của người dân Thụy Điển.


5 ví dụ sử dụng từ "Köpcentrum" với bản dịch tiếng Việt

  1. Det nya köpcentrum har över hundra butiker.

    Trung tâm mua sắm mới có hơn một trăm cửa hàng.


  2. Många människor går till köpcentrum för att handla och umgås.

    Nhiều người đến trung tâm mua sắm để mua sắm và giao lưu.


  3. Köpcentrumet erbjuder olika restauranger och kaféer.

    Trung tâm mua sắm cung cấp nhiều nhà hàng và quán cà phê khác nhau.


  4. Under helgerna är köpcentrumet alltid fullt av besökare.

    Vào cuối tuần, trung tâm mua sắm luôn đông đúc khách tham quan.


  5. Vi planerar att åka till köpcentrum för att köpa presenter.

    Chúng tôi dự định đi đến trung tâm mua sắm để mua quà.


Ôn tập các từ mới đã học với các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Chia Sẻ Thụy Điển 

4 views

Comentarios


bottom of page