Phân biệt cách sử dụng "Involvera" và "Inkludera" trong tiếng Thụy Điển
1. Nghĩa và ví dụ
📌 Involvera = "Liên quan, tham gia, dính líu đến"
Dùng để diễn tả hành động làm cho ai đó hoặc bản thân tham gia vào một quá trình, hoạt động hoặc tình huống nào đó.
Ví dụ:
Projektet involverar flera experter från olika länder.
(Dự án này có sự tham gia của nhiều chuyên gia từ các quốc gia khác nhau.)
Han vill inte involvera sig i deras konflikt.
(Anh ấy không muốn dính líu vào cuộc xung đột của họ.)
📌 Inkludera = "Bao gồm, tính vào"
Dùng để diễn tả hành động bao gồm ai đó hoặc cái gì đó vào một nhóm, danh sách hoặc phạm vi nào đó.
Ví dụ:
Priset inkluderar både mat och dryck.
(Giá đã bao gồm cả đồ ăn và đồ uống.)
Läroboken inkluderar flera praktiska övningar.
(Cuốn sách giáo khoa này bao gồm nhiều bài tập thực hành.)
2. Sự khác biệt trong cách dùng
🔹 Involvera:
✔ Dùng khi nói về việc làm cho ai đó tham gia vào một quá trình hoặc tình huống.
✔ Thường liên quan đến hành động chủ động tham gia, có sự ảnh hưởng hoặc liên quan trực tiếp.
✔ Có thể đi kèm với động từ phản thân (sig) như involvera sig (tự tham gia).
🔹 Inkludera:
✔ Dùng khi nói về việc một phần nào đó được bao gồm trong một tổng thể lớn hơn.
✔ Không nhất thiết có sự tham gia chủ động, chỉ đơn thuần là một phần của cái gì đó.
✔ Thường đi kèm với danh từ như kostnad (chi phí), medlemmar (thành viên), funktioner (chức năng).
Câu hỏi :

Chọn từ phù hợp giữa "Involvera" và "Inkludera" cho các đoạn văn sau:
🔸 Đoạn 1:
Företaget försöker ______ sina anställda i beslutsprocessen för att öka engagemanget.
🔸 Đoạn 2:
Resepaketet ______ hotell, flyg och måltider, så du behöver inte betala extra.
🔸 Đoạn 3:
Föräldrar bör ______ sig mer i sina barns utbildning för att stödja deras utveckling.
🔸 Đoạn 4:
Den nya kursen kommer att ______ fler praktiska moment för att förbättra elevernas färdigheter.
🔸 Đoạn 5:
Att arbeta i detta projekt kommer att ______ många utmaningar, men också möjligheter till lärande.