Mỗi ngày một từ - Ljuskälla
- chiaselund

- Mar 5, 2024
- 2 min read
Updated: Jul 14
"Ljuskälla" được tạo thành bằng cách kết hợp hai thành phần chính: "Ljus" có nghĩa là ánh sáng và "källa" có nghĩa là nguồn. Do đó, "Ljuskälla" có thể được hiểu là "nguồn ánh sáng" trong tiếng Việt. Từ này thường được sử dụng để chỉ mọi thứ tạo ra ánh sáng, từ các nguồn ánh sáng tự nhiên như mặt trời đến các thiết bị chiếu sáng như đèn.

Dưới đây là 5 ví dụ về cách sử dụng từ "Ljuskälla" trong câu trong tiếng Thụy Điển. Bạn có thể hiểu hết các câu ví dụ này không? Phần dịch ở cuối bài.
Ljuskällan i rummet ger en behaglig atmosfär.
Vid fotografering är ljuskällan avgörande för bildens kvalitet.
Att välja rätt ljuskälla kan påverka färgåtergivningen i ett rum.
LED-lampor är en energieffektiv ljuskälla.
Solen fungerar som en naturlig ljuskälla under dagen.
Luyện nghe phát âm
Tóm tắt ngắn về "Ljuskälla"
"Nguồn ánh sáng" (Ljuskälla) đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra ánh sáng cần thiết cho nhiều mục đích khác nhau. Người ta chú ý đến cách chọn lựa và sử dụng ljuskällor để tối ưu hóa hiệu suất ánh sáng, không chỉ trong việc chiếu sáng môi trường sống mà còn trong nhiếp ảnh, nghệ thuật và thiết kế.
Dưới đây là 5 ví dụ tiếng Thụy Điển, được dịch sang tiếng Việt
Ljuskällan i rummet ger en behaglig atmosfär.
-> Nguồn ánh sáng trong phòng tạo ra một không khí dễ chịu.
Vid fotografering är ljuskällan avgörande för bildens kvalitet.
-> Trong nhiếp ảnh, nguồn ánh sáng là quyết định cho chất lượng hình ảnh.
Att välja rätt ljuskälla kan påverka färgåtergivningen i ett rum.
-> Việc chọn đúng nguồn ánh sáng có thể ảnh hưởng đến việc tái tạo màu sắc trong một phòng.
LED-lampor är en energieffektiv ljuskälla.
-> Đèn LED là một nguồn ánh sáng hiệu quả năng lượng.
Solen fungerar som en naturlig ljuskälla under dagen.
-> Mặt trời hoạt động như một nguồn ánh sáng tự nhiên vào ban ngày.
Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!
Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Tiếng Thụy Điển- Mỗi Ngày Một Từ








Comments