Từ "Cykeltur" trong tiếng Thụy Điển có nghĩa là "chuyến đi xe đạp", là một hoạt động thường được thực hiện bằng cách đi xe đạp để khám phá hoặc thưởng ngoạn một khu vực cụ thể. Từ này được hình thành từ sự kết hợp của hai từ: "Cykel" có nghĩa là "xe đạp", và "Tur" có nghĩa là "chuyến đi hoặc chuyến du lịch", tạo thành một khái niệm để chỉ một chuyến đi hoặc một cuộc thám hiểm bằng xe đạp.
Dưới đây là 5 ví dụ với từ "Cykeltur" trong tiếng Thụy Điển:
1. Vi planerar att göra en lång cykeltur genom landsbygden i helgen.
2. Under semestern gjorde vi en fantastisk cykeltur längs kusten.
3. På sommaren är det populärt att göra en cykeltur till olika turistattraktioner.
4. Jag tar ofta en kort cykeltur runt staden för att utforska nya områden.
5. Att göra en cykeltur är ett bra sätt att njuta av naturen och få motion samtidigt.
"Cykeltur" là một hoạt động thể dục và giải trí phổ biến ở Thụy Điển, đặc biệt là trong mùa hè khi thời tiết thích hợp và cảnh quan đẹp. Việc đi xe đạp không chỉ giúp du khách khám phá vùng đất mới mà còn tạo ra trải nghiệm gần gũi với thiên nhiên và làm tăng sự thoải mái và thư giãn.
Dưới đây là 5 ví dụ tiếng Thụy Điển đã được dịch sang tiếng Việt:
1. Vi planerar att göra en lång cykeltur genom landsbygden i helgen.
- Chúng tôi định kế hoạch thực hiện một chuyến đi xe đạp dài qua vùng nông thôn vào cuối tuần này.
2. Under semestern gjorde vi en fantastisk cykeltur längs kusten.
- Trong kỳ nghỉ, chúng tôi đã thực hiện một chuyến đi xe đạp tuyệt vời dọc theo bờ biển.
3. På sommaren är det populärt att göra en cykeltur till olika turistattraktioner.
- Vào mùa hè, việc thực hiện một chuyến đi xe đạp đến các điểm du lịch khác nhau là rất phổ biến.
4. Jag tar ofta en kort cykeltur runt staden för att utforska nya områden.
- Tôi thường đi một chuyến đi xe đạp ngắn quanh thành phố để khám phá các khu vực mới.
5. Att göra en cykeltur är ett bra sätt att njuta av naturen och få motion samtidigt.
- Thực hiện một chuyến đi xe đạp là cách tuyệt vời để thưởng ngoạn thiên nhiên và tập thể dục cùng lúc.
Ôn tập các từ mới đã học với các câu hỏi trắc nghiệm nhanh.
Hiểu nghĩa của từ (Thụy Điển -> Việt) hoặc (Việt -> Thụy Điển)
Chọn từ phù hợp cho câu.
Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!
Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Chia Sẻ Thụy Điển
Comments