Mỗi ngày một từ: Kryddmått
- Nhật Tâm

- Oct 21
- 2 min read
Kryddmått: thìa đo gia vị; là một đơn vị đo lường nhỏ trong nấu ăn, tương đương 1 millilít (ml), thường dùng để đo lượng chính xác các loại gia vị hoặc nguyên liệu có mùi vị mạnh. Từ này cũng chỉ chính dụng cụ dùng để đong các loại bột hoặc chất lỏng ít.
Krydd: gia vị; các chất tự nhiên hoặc chế biến dùng để tăng hương vị cho món ăn như tiêu, quế, nghệ, hồi…
Mått: đơn vị đo, dụng cụ đo; phương tiện để xác định số lượng hoặc thể tích của một vật, đặc biệt trong bếp núc.

5 ví dụ sử dụng từ này trong tiếng Thụy Điển
Receptet kräver en halv kryddmått cayennepeppar.
Jag använder alltid kryddmått för att få rätt mängd.
En tesked motsvarar fem kryddmått.
Hon blandade en kryddmått gurkmeja i soppan.
Kryddmått är perfekt när man lagar mat med starka smaker.
Cách từ này được sử dụng trong thực tế ở Thụy Điển:Kryddmått là một phần trong bộ dụng cụ đo lường tiêu chuẩn của nhà bếp Thụy Điển. Nó giúp người nội trợ và đầu bếp chuyên nghiệp đảm bảo sự chính xác khi sử dụng các loại gia vị có vị đậm hoặc đòi hỏi lượng nhỏ. Từ này thường xuất hiện trong các công thức nấu ăn, chương trình dạy bếp, sách hướng dẫn ẩm thực và được in rõ trên các bộ thìa đo có ghi dung tích từ 1 kryddmått trở lên.
5 bản dịch ví dụ sang tiếng Việt
Receptet kräver en halv kryddmått cayennepeppar.
(Công thức yêu cầu nửa thìa gia vị ớt cayenne.)
Jag använder alltid kryddmått för att få rätt mängd.
(Tôi luôn dùng thìa đo gia vị để lấy đúng lượng.)
En tesked motsvarar fem kryddmått.
(Một thìa cà phê tương đương với năm thìa gia vị.)
Hon blandade en kryddmått gurkmeja i soppan.
(Cô ấy trộn một thìa gia vị nghệ vào món súp.)
Kryddmått är perfekt när man lagar mat med starka smaker.
(Thìa đo gia vị rất lý tưởng khi nấu món ăn có hương vị mạnh.*)
Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!
Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Tiếng Thụy Điển- Mỗi Ngày Một Từ








Comments