Mỗi ngày một từ: Teaterstycke
- Nhật Tâm

- Oct 21
- 2 min read
Teaterstycke: vở kịch; là một tác phẩm sân khấu được viết để biểu diễn trước khán giả, thường có các nhân vật, hành động và đối thoại, phản ánh cảm xúc, tư tưởng hoặc câu chuyện qua hình thức nghệ thuật sân khấu.
Teater: nhà hát, sân khấu; nơi tổ chức biểu diễn nghệ thuật sống như kịch, múa, hoặc ca nhạc, cũng chỉ ngành nghệ thuật này nói chung.
Stycke: đoạn, tác phẩm; phần riêng biệt trong văn bản, nhạc hoặc nghệ thuật, thường mang nội dung hoàn chỉnh.

5 ví dụ sử dụng từ này trong tiếng Thụy Điển
Vi såg ett roligt teaterstycke på Stadsteatern i fredags.
Hon skrev ett teaterstycke om livet på landsbygden.
Skolans elever övade ett klassiskt teaterstycke för vårshowen.
Ett bra teaterstycke engagerar publiken från första scenen.
Det nya teaterstycket har premiär nästa månad.
Cách từ này được sử dụng trong thực tế ở Thụy Điển:Teaterstycke là từ thường dùng trong giới nghệ thuật, giáo dục, và truyền thông văn hóa ở Thụy Điển. Nhiều trường học tổ chức dàn dựng teaterstycken để học sinh trải nghiệm biểu diễn. Nhà hát lớn và cộng đồng địa phương đều có lịch trình biểu diễn định kỳ các teaterstycken từ kinh điển đến hiện đại. Nó không chỉ thể hiện nghệ thuật mà còn là hình thức giao tiếp xã hội và thể hiện tư tưởng đương đại.
5 bản dịch ví dụ sang tiếng Việt
Vi såg ett roligt teaterstycke på Stadsteatern i fredags.
(Chúng tôi đã xem một vở kịch hài hước tại Nhà hát thành phố vào thứ Sáu vừa rồi.)
Hon skrev ett teaterstycke om livet på landsbygden.
(Cô ấy đã viết một vở kịch về cuộc sống ở nông thôn.)
Skolans elever övade ett klassiskt teaterstycke för vårshowen.
(Học sinh của trường đã luyện tập một vở kịch cổ điển cho chương trình biểu diễn mùa xuân.)
Ett bra teaterstycke engagerar publiken från första scenen.
(Một vở kịch hay khiến khán giả bị cuốn hút ngay từ cảnh đầu tiên.)
Det nya teaterstycket har premiär nästa månad.
(Vở kịch mới sẽ công diễn vào tháng tới.)
Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!
Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Tiếng Thụy Điển- Mỗi Ngày Một Từ








Comments