top of page

Mỗi ngày một từ: Skådespelare

Skådespelare: diễn viên; là người biểu diễn vai nhân vật trong phim, kịch, truyền hình hoặc sân khấu, thường thông qua lời thoại, biểu cảm và hành động để truyền tải câu chuyện hoặc cảm xúc.

  • Skåde: biểu diễn, trình diễn; phần đầu của từ mang ý nghĩa liên quan đến sự trình bày trước công chúng.

  • Spelare: người chơi, người biểu diễn; trong ngữ cảnh này, từ này chỉ người nhập vai nhân vật trong một sản phẩm nghệ thuật.

Mỗi ngày một từ: Skådespelare


5 ví dụ sử dụng từ này trong tiếng Thụy Điển

  1. Min bror vill bli skådespelare och studerar teater.

  2. Hon är en berömd skådespelare i svenska filmer.

  3. Många skådespelare började sin karriär på små teaterscener.

  4. En skådespelare måste kunna visa olika känslor trovärdigt.

  5. I pjäsen spelade han rollen som en äldre skådespelare.


Cách từ này được sử dụng trong thực tế ở Thụy Điển:Skådespelare là từ phổ biến trong nghệ thuật biểu diễn, giáo dục, truyền thông và đời sống hàng ngày. Thụy Điển có môi trường phát triển nghệ thuật mạnh mẽ, với nhiều trường đào tạo diễn xuất chuyên nghiệp như “Stockholms dramatiska högskola”. Từ này xuất hiện thường xuyên trên truyền hình, báo chí văn hóa, bảng quảng cáo rạp chiếu phim và trong thảo luận về nhân vật, vai diễn hoặc sự nghiệp cá nhân. Vai trò skådespelare cũng mang tính biểu tượng xã hội về sự sáng tạo, khả năng biểu đạt và cảm xúc.


5 bản dịch ví dụ sang tiếng Việt

  1. Min bror vill bli skådespelare och studerar teater.

    (Em trai tôi muốn trở thành diễn viên và đang học ngành sân khấu.)

  2. Hon är en berömd skådespelare i svenska filmer.

    (Cô ấy là một diễn viên nổi tiếng trong các bộ phim Thụy Điển.)

  3. Många skådespelare började sin karriär på små teaterscener.

    (Nhiều diễn viên bắt đầu sự nghiệp từ những sân khấu nhỏ.)

  4. En skådespelare måste kunna visa olika känslor trovärdigt.

    (Một diễn viên phải thể hiện cảm xúc khác nhau một cách thuyết phục.)

  5. I pjäsen spelade han rollen som en äldre skådespelare.

    (Trong vở kịch, anh ấy đóng vai một diễn viên lớn tuổi.)


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Tiếng Thụy Điển- Mỗi Ngày Một Từ

 
 
 

Comments


bottom of page