top of page

Mỗi ngày một từ – Kökskåp

Kökskåp: Tủ bếp, một loại tủ được lắp đặt trong nhà bếp để lưu trữ bát đĩa, thực phẩm hoặc đồ dùng nấu ăn.

  • Kök: Nhà bếp, nơi chuẩn bị và nấu ăn.

  • Skåp: Tủ, không gian lưu trữ có cửa.

Mỗi ngày một từ – Kökskåp

5 ví dụ sử dụng từ này trong tiếng Thụy Điển

  1. Jag ställde tallrikarna i köksskåpet efter att ha diskat.

  2. Vi behöver köpa ett nytt köksskåp till lägenheten.

  3. Hon öppnade köksskåpet och tog ut en kopp.

  4. Det finns många kryddor i vårt köksskåp.

  5. Jag kunde inte nå det översta köksskåpet, så jag använde en pall.


Cách từ này được sử dụng trong thực tế ở Thụy Điển

Từ "kökskåp" được sử dụng phổ biến để chỉ tủ trong nhà bếp, nơi mọi người cất giữ chén đĩa, gia vị hoặc thực phẩm khô. Trong các ngôi nhà hiện đại ở Thụy Điển, tủ bếp thường được thiết kế gọn gàng, tối giản và có nhiều ngăn để tối ưu không gian lưu trữ.


5 bản dịch ví dụ sang tiếng Việt

  1. Tôi đặt đĩa vào tủ bếp sau khi rửa xong.

    (Jag ställde tallrikarna i köksskåpet efter att ha diskat.)

  2. Chúng tôi cần mua một tủ bếp mới cho căn hộ.

    (Vi behöver köpa ett nytt köksskåp till lägenheten.)

  3. Cô ấy mở tủ bếp và lấy ra một chiếc cốc.

    (Hon öppnade köksskåpet och tog ut en kopp.)

  4. Có rất nhiều gia vị trong tủ bếp của chúng tôi.

    (Det finns många kryddor i vårt köksskåp.)

  5. Tôi không thể với tới tủ bếp trên cùng, nên tôi đã dùng một chiếc ghế đẩu.

    (Jag kunde inte nå det översta köksskåpet, så jag använde en pall.)


Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!

Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Học tiếng Thụy Điển


Commentaires


bottom of page