Mỗi ngày một từ: Björnunge
- Nhật Tâm

- 7 days ago
- 2 min read
Björnunge: gấu con; là từ dùng để chỉ gấu non, con nhỏ của gấu mẹ. Từ này thường được dùng trong bối cảnh thiên nhiên, động vật hoang dã, phim tài liệu và sách thiếu nhi.
Björn: gấu; động vật có vú lớn, thường sống ở rừng hoặc vùng núi, có thân hình lực lưỡng và thường đơn độc.
Unge: con non, con nhỏ; chỉ những cá thể động vật còn nhỏ hoặc mới sinh, thường cần sự chăm sóc từ mẹ hoặc nhóm.

5 ví dụ sử dụng từ này trong tiếng Thụy Điển
Vi såg en björnunge i nationalparken.
Björnungen följde sin mamma genom skogen.
En björnunge kan vara lekfull men också farlig om man kommer nära.
Filmen handlar om en förlorad björnunge som hittar hem.
På zoo finns en nyfödd björnunge som har blivit väldigt populär.
Cách từ này được sử dụng trong thực tế ở Thụy Điển:Björnunge là một từ thân thuộc khi miêu tả thiên nhiên và đời sống hoang dã ở Thụy Điển. Đất nước này có các loài gấu sống trong môi trường tự nhiên và được bảo tồn. Từ björnunge xuất hiện trong các phim tài liệu, truyện thiếu nhi, bảng hướng dẫn du lịch sinh thái và các hoạt động giáo dục môi trường. Vì gấu là loài động vật hoang dã, việc nhìn thấy björnunge trong rừng là hiếm, nhưng gây ấn tượng sâu sắc.
5 bản dịch ví dụ sang tiếng Việt
Vi såg en björnunge i nationalparken.
(Chúng tôi đã nhìn thấy một gấu con trong công viên quốc gia.)
Björnungen följde sin mamma genom skogen.
(Gấu con đi theo mẹ nó băng qua khu rừng.)
En björnunge kan vara lekfull men också farlig om man kommer nära.
(Một gấu con có thể rất tinh nghịch nhưng cũng nguy hiểm nếu lại gần.)
Filmen handlar om en förlorad björnunge som hittar hem.
(Bộ phim kể về một gấu con bị lạc và tìm được đường về nhà.)
På zoo finns en nyfödd björnunge som har blivit väldigt populär.
(Ở sở thú có một gấu con mới sinh đã trở nên rất được yêu thích.)
Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!
Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Tiếng Thụy Điển- Mỗi Ngày Một Từ








Comments