Mỗi ngày một từ: Näringsrik
- Nhật Tâm

- Oct 21
- 2 min read
Näringsrik: giàu dinh dưỡng; là tính từ dùng để mô tả thực phẩm chứa nhiều chất dinh dưỡng quan trọng như vitamin, khoáng chất, chất xơ, và protein – có lợi cho sức khỏe con người.
Näring: dinh dưỡng; các chất cần thiết để duy trì sự sống, tăng trưởng và sức khỏe tốt.
Rik: giàu có, dồi dào; chỉ sự phong phú hoặc có nhiều một yếu tố nào đó – trong trường hợp này là chất dinh dưỡng.

5 ví dụ sử dụng từ này trong tiếng Thụy Điển
Grönsaker som broccoli och spenat är mycket näringsrika.
Det är viktigt att äta en näringsrik frukost för att få energi.
Havregryn är ett näringsrikt alternativ till söta flingor.
Maten var både god och näringsrik.
En näringsrik kost bidrar till ett starkt immunförsvar.
Cách từ này được sử dụng trong thực tế ở Thụy Điển:Näringsrik là một từ quan trọng trong ngành dinh dưỡng, sức khỏe, y tế và giáo dục. Trong thói quen sống của người Thụy Điển, ăn uống lành mạnh và cân bằng là yếu tố được quan tâm hàng đầu. Từ này xuất hiện trong các chương trình ăn kiêng, hướng dẫn nấu ăn, nhãn thực phẩm, và các chiến dịch công cộng nhằm khuyến khích lối sống khỏe mạnh. Nó cũng được các chuyên gia dùng trong lời khuyên dinh dưỡng hoặc khi quảng bá sản phẩm thực phẩm hữu cơ.
5 bản dịch ví dụ sang tiếng Việt
Grönsaker som broccoli och spenat är mycket näringsrika.
(Các loại rau như bông cải xanh và rau chân vịt rất giàu dinh dưỡng.)
Det är viktigt att äta en näringsrik frukost för att få energi.
(Việc ăn một bữa sáng giàu dinh dưỡng là rất quan trọng để có năng lượng.)
Havregryn är ett näringsrikt alternativ till söta flingor.
(Yến mạch là lựa chọn giàu dinh dưỡng thay cho ngũ cốc ngọt.)
Maten var både god och näringsrik.
(Bữa ăn vừa ngon lại giàu dinh dưỡng.)
En näringsrik kost bidrar till ett starkt immunförsvar.
(Chế độ ăn giàu dinh dưỡng giúp tăng cường hệ miễn dịch.)
Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!
Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Tiếng Thụy Điển- Mỗi Ngày Một Từ








Comments