Mỗi ngày một từ: Gyllenbruna
- Nhật Tâm

- Oct 21
- 2 min read
Gyllenbruna: màu nâu ánh vàng; là một từ ghép dùng để mô tả một sắc thái màu nâu có độ sáng và ánh vàng đặc trưng. Từ này thường dùng để miêu tả màu sắc của tóc, lông động vật, làn da rám nắng hoặc các vật thể tự nhiên như gỗ và đất.
Gyllen: ánh vàng; biểu thị sự lấp lánh, sáng ánh của màu vàng, mang sắc thái quý phái hoặc ấm áp.
Bruna: màu nâu; màu đất cơ bản, biểu thị sự tự nhiên, ấm áp hoặc trung tính trong thiết kế, thời trang hoặc miêu tả con người.

5 ví dụ sử dụng từ này trong tiếng Thụy Điển
Hennes hår är vackert gyllenbruna i solskenet.
Jag älskar gyllenbruna höstlöv på skogspromenader.
Katten hade gyllenbruna ögon som gnistrade.
Han blev gyllenbrun efter en vecka på stranden.
Möblerna har en varm gyllenbrun färg som passar vardagsrummet.
Cách từ này được sử dụng trong thực tế ở Thụy Điển:Gyllenbruna là từ miêu tả màu sắc rất được ưa chuộng trong các lĩnh vực như thời trang, thiết kế nội thất, nhiếp ảnh và mô tả thiên nhiên. Nó gợi cảm giác sang trọng, ấm áp và tự nhiên. Khi nói về tóc, da hoặc ánh nắng, từ này thường mang sắc thái tích cực và lãng mạn. Trong mùa thu, gyllenbruna lá cây và cảnh vật là hình ảnh phổ biến trong thơ ca và nghệ thuật Thụy Điển.
5 bản dịch ví dụ sang tiếng Việt
Hennes hår är vackert gyllenbruna i solskenet.
(Mái tóc của cô ấy có màu nâu ánh vàng tuyệt đẹp dưới nắng.)
Jag älskar gyllenbruna höstlöv på skogspromenader.
(Tôi thích những chiếc lá mùa thu màu nâu ánh vàng khi đi bộ trong rừng.)
Katten hade gyllenbruna ögon som gnistrade.
(Con mèo có đôi mắt nâu ánh vàng lấp lánh.)
Han blev gyllenbrun efter en vecka på stranden.
(Anh ấy trở nên rám nắng màu nâu ánh vàng sau một tuần ở biển.)
Möblerna har en varm gyllenbrun färg som passar vardagsrummet.
(Nội thất có màu nâu ánh vàng ấm áp rất hợp với phòng khách.)
Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!
Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Tiếng Thụy Điển- Mỗi Ngày Một Từ








Comments