Mỗi ngày một từ: Vetemjöl
- Nhật Tâm

- Oct 21
- 2 min read
Vetemjöl: bột mì; là loại bột được xay từ hạt lúa mì, dùng phổ biến nhất trong làm bánh, nấu ăn và chế biến thực phẩm. Đây là thành phần cơ bản trong nhiều món ăn truyền thống Thụy Điển và trên toàn thế giới.
Vete: lúa mì; loại ngũ cốc phổ biến, được trồng chủ yếu để làm bột, bánh mì, mì sợi và thực phẩm khác.
Mjöl: bột; chất dạng hạt mịn, được nghiền từ ngũ cốc hoặc hạt khô, dùng để làm bánh hoặc nấu ăn.

5 ví dụ sử dụng từ này trong tiếng Thụy Điển
Vi behöver vetemjöl för att baka kanelbullar.
Receptet kräver tre deciliter vetemjöl.
Jag blandade vetemjöl, socker och ägg i en skål.
Vetemjöl är basen i de flesta kakor och bröd.
Hon använde fullkornigt vetemjöl för en hälsosammare deg.
Cách từ này được sử dụng trong thực tế ở Thụy Điển:Vetemjöl là một nguyên liệu thiết yếu trong nhà bếp Thụy Điển. Nó được sử dụng trong hầu hết các món ăn nướng như “kladdkaka”, “kanelbullar”, và bánh mì “limpa”. Người Thụy Điển thường dùng nhiều loại vetemjöl, từ loại trắng thông thường đến loại nguyên cám (fullkorn), tùy theo mục đích và chế độ dinh dưỡng. Từ này xuất hiện thường xuyên trong sách dạy nấu ăn, chương trình dạy ẩm thực, nhãn hàng gia dụng và các siêu thị.
5 bản dịch ví dụ sang tiếng Việt
Vi behöver vetemjöl för att baka kanelbullar.
(Chúng tôi cần bột mì để làm bánh quế cuộn.)
Receptet kräver tre deciliter vetemjöl.
(Công thức yêu cầu ba decilít bột mì.)
Jag blandade vetemjöl, socker och ägg i en skål.
(Tôi đã trộn bột mì, đường và trứng trong một tô.)
Vetemjöl är basen i de flesta kakor och bröd.
(Bột mì là nền tảng của hầu hết các loại bánh và bánh mì.*)
Hon använde fullkornigt vetemjöl för en hälsosammare deg.
(Cô ấy đã dùng bột mì nguyên cám để có phần bột nhào lành mạnh hơn.)
Hãy cùng học tiếng Thụy Điển mỗi ngày một từ nhé!
Mời bạn theo dõi cập nhật tại trang page Tiếng Thụy Điển- Mỗi Ngày Một Từ








Comments