top of page

Ninas jobbansökan

Từ Vựng

Câu hỏi

Thời gian

B1

20

từ

20

5

​phút 

Bài dịch
Ninas jobbansökan
-> Đơn xin việc của Nina

Hej!
-> Chào bạn!

Jag heter Nina och jag är 28 år.
-> Tôi tên là Nina và tôi 28 tuổi.

Jag bor i Göteborg med min sambo och vår katt.
-> Tôi sống ở Göteborg cùng bạn đời của tôi và con mèo của chúng tôi.

På fritiden tycker jag om att läsa böcker och att vandra i naturen.
-> Trong thời gian rảnh, tôi thích đọc sách và đi bộ trong thiên nhiên.

Jag söker jobbet som administratör hos er.
-> Tôi ứng tuyển vào vị trí nhân viên hành chính tại công ty của bạn.

Jag är noggrann och organiserad, och jag tycker om att planera och strukturera arbetsuppgifter.
-> Tôi là người cẩn thận và có tổ chức, và tôi thích lập kế hoạch cũng như sắp xếp công việc.

Dessutom är jag duktig på att kommunicera både muntligt och skriftligt.
-> Ngoài ra, tôi giỏi giao tiếp cả bằng lời nói và văn bản.

Mina personliga egenskaper är: ansvarsfull, punktlig, och social.
-> Những phẩm chất cá nhân của tôi là: có trách nhiệm, đúng giờ và hòa đồng.

Jag är van vid att arbeta självständigt och tar gärna egna initiativ.
-> Tôi đã quen làm việc độc lập và sẵn sàng chủ động đưa ra sáng kiến.

Jag har tidigare jobbat som kontorsassistent på en advokatbyrå.
-> Trước đây, tôi đã làm trợ lý văn phòng tại một công ty luật.

Där lärde jag mig att hantera olika administrativa uppgifter och att arbeta under tidspress.
-> Ở đó, tôi đã học cách xử lý các công việc hành chính khác nhau và làm việc dưới áp lực thời gian.

Jag tror att mina erfarenheter och kunskaper gör mig till en bra kandidat för jobbet som administratör.
-> Tôi tin rằng kinh nghiệm và kiến thức của mình khiến tôi trở thành một ứng viên phù hợp cho vị trí nhân viên hành chính.

Jag ser fram emot möjligheten att få komma på en intervju.
-> Tôi mong chờ cơ hội được tham gia phỏng vấn.

Tack så mycket!
-> Cảm ơn rất nhiều!

Med vänlig hälsning,
-> Trân trọng,

Nina

----------------------------------

Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.01

Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.01 

Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.01

Câu hỏi :

2001_A1 bai 1_Bing.jpg

1. söker
Câu hỏi: "Söker" có nghĩa là gì?
A. Giảng dạy
B. Trả lời
C. Tìm kiếm
D. Nghe

2. jobbansökan
Câu hỏi: "Jobbansökan" có nghĩa là gì?
A. Đơn xin việc
B. Hợp đồng lao động
C. Kỳ nghỉ
D. Cuộc họp

3. administratör
Câu hỏi: "Administratör" có nghĩa là gì?
A. Giáo viên
B. Giám đốc
C. Thư ký
D. Nhân viên hành chính

4. noggrann
Câu hỏi: "Noggrann" có nghĩa là gì?
A. Lười biếng
B. Cẩn thận
C. Thông minh
D. Nhanh nhẹn

5. organiserad
Câu hỏi: "Organiserad" có nghĩa là gì?
A. Vui vẻ
B. Có tổ chức
C. Hoạt bát
D. Mệt mỏi

6. planera
Câu hỏi: "Planera" có nghĩa là gì?
A. Lập kế hoạch
B. Nhảy múa
C. Chơi nhạc
D. Nấu ăn

7. strukturera
Câu hỏi: "Strukturera" có nghĩa là gì?
A. Mua sắm
B. Viết báo
C. Ngủ
D. Sắp xếp

8. kommunicera
Câu hỏi: "Kommunicera" có nghĩa là gì?
A. Học tập
B. Tập thể dục
C. Lái xe
D. Giao tiếp

9. muntligt
Câu hỏi: "Muntligt" có nghĩa là gì?
A. Bằng văn bản
B. Bằng lời nói
C. Bằng hình ảnh
D. Bằng hành động

10. skriftligt
Câu hỏi: "Skriftligt" có nghĩa là gì?
A. Bằng văn bản
B. Bằng giọng nói
C. Bằng hình ảnh
D. Bằng điện tử

11. ansvarsfull
Câu hỏi: "Ansvarsfull" có nghĩa là gì?
A. Cầu kỳ
B. Vui vẻ
C. Có trách nhiệm
D. Nhanh nhẹn

12. punktlig
Câu hỏi: "Punktlig" có nghĩa là gì?
A. Lười biếng
B. Vô tổ chức
C. Đúng giờ
D. Hấp tấp

13. social
Câu hỏi: "Social" có nghĩa là gì?
A. Hòa đồng
B. Giận dữ
C. Lười biếng
D. Kiêu ngạo

14. självständigt
Câu hỏi: "Självständigt" có nghĩa là gì?
A. Dễ dàng
B. Nhóm
C. Tự nhiên
D. Độc lập

15. initiativ
Câu hỏi: "Initiativ" có nghĩa là gì?
A. Quy tắc
B. Sáng kiến
C. Bài tập
D. Thư giãn

16. kontorsassistent
Câu hỏi: "Kontorsassistent" có nghĩa là gì?
A. Trợ lý văn phòng
B. Bác sĩ
C. Giáo viên
D. Nhân viên bảo vệ

17. advokatbyrå
Câu hỏi: "Advokatbyrå" có nghĩa là gì?
A. Nhà hàng
B. Ngân hàng
C. Công ty luật
D. Bệnh viện

18. administrativa
Câu hỏi: "Administrativa" có nghĩa là gì?
A. Thương mại
B. Kỹ thuật
C. Hành chính
D. Giáo dục

19. tidspress
Câu hỏi: "Tidspress" có nghĩa là gì?
A. Áp lực thời gian
B. Thư giãn
C. Lịch trình
D. Ngày nghỉ

20. intervju
Câu hỏi: "Intervju" có nghĩa là gì?
A. Thực tập
B. Bài kiểm tra
C. Cuộc họp
D. Phỏng vấn

Đáp án (nhấn Read More)

1. söker Đáp án đúng: C (Tìm kiếm) 2. jobbansökan Đáp án đúng: A (Đơn xin việc) 3. administratör Đáp án đúng: D (Nhân viên hành chính) 4. noggrann Đáp án đúng: B (Cẩn thận) 5. organiserad Đáp án đúng: B (Có tổ chức) 6. planera Đáp án đúng: A (Lập kế hoạch) 7. strukturera Đáp án đúng: D (Sắp xếp) 8. kommunicera Đáp án đúng: D (Giao tiếp) 9. muntligt Đáp án đúng: B (Bằng lời nói) 10. skriftligt Đáp án đúng: A (Bằng văn bản) 11. ansvarsfull Đáp án đúng: C (Có trách nhiệm) 12. punktlig Đáp án đúng: C (Đúng giờ) 13. social Đáp án đúng: A (Hòa đồng) 14. självständigt Đáp án đúng: D (Độc lập) 15. initiativ Đáp án đúng: B (Sáng kiến) 16. kontorsassistent Đáp án đúng: A (Trợ lý văn phòng) 17. advokatbyrå Đáp án đúng: C (Công ty luật) 18. administrativa Đáp án đúng: C (Hành chính) 19. tidspress Đáp án đúng: A (Áp lực thời gian) 20. intervju Đáp án đúng: D (Phỏng vấn)

----------------------------------

Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.01

Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.01 

Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.01

bottom of page