Bài dịch
Sommarlov i Göteborg
-> Kỳ nghỉ hè ở Göteborg
Hej Lisa!
-> Chào Lisa!
Här i Göteborg har sommaren varit underbar hittills!
-> Ở Göteborg, mùa hè đến nay thật tuyệt vời!
Det har varit soligt nästan varje dag, och jag har gjort massor av roliga saker.
-> Trời hầu như nắng mỗi ngày, và tôi đã làm rất nhiều điều thú vị.
Jag brukar cykla ner till stranden med min kompis Emma.
-> Tôi thường đạp xe xuống bãi biển cùng bạn tôi, Emma.
Vi badar i havet, äter glass och spelar volleyboll.
-> Chúng tôi tắm biển, ăn kem và chơi bóng chuyền.
Glassen vid kiosken här är fantastisk – min favorit är choklad och pistage.
-> Kem ở quầy hàng nhỏ ở đây rất tuyệt – món yêu thích của tôi là sô cô la và hạt dẻ cười.
På kvällarna har jag och min bror Filip ofta grillat i trädgården.
-> Vào buổi tối, tôi và anh trai tôi, Filip, thường nướng đồ ăn trong vườn.
Filip är riktigt bra på att grilla, och vi har gjort hamburgare och majskolvar.
-> Filip rất giỏi nướng đồ ăn, và chúng tôi đã làm bánh hamburger và ngô nướng.
Våra grannar brukar komma över och äta med oss.
-> Hàng xóm của chúng tôi thường sang và ăn cùng.
Jag har också börjat läsa en bok på engelska för första gången.
-> Tôi cũng đã bắt đầu đọc một cuốn sách bằng tiếng Anh lần đầu tiên.
Det är en äventyrsbok, och den är riktigt spännande!
-> Đó là một cuốn sách phiêu lưu, và nó thực sự hấp dẫn!
Mamma säger att jag borde läsa fler böcker på sommarlovet, så jag kanske börjar med en till när jag är klar.
-> Mẹ tôi nói rằng tôi nên đọc nhiều sách hơn vào kỳ nghỉ hè, nên có lẽ tôi sẽ bắt đầu một cuốn khác khi đọc xong cuốn này.
Pappa har spenderat mycket tid i sitt växthus.
-> Bố tôi đã dành rất nhiều thời gian trong nhà kính của ông ấy.
Han älskar att odla tomater och örter.
-> Ông ấy thích trồng cà chua và các loại thảo mộc.
Vi använder dem till nästan alla våra måltider.
-> Chúng tôi sử dụng chúng cho hầu hết mọi bữa ăn.
Jag har också hjälpt honom att plantera nya blommor i trädgården.
-> Tôi cũng đã giúp ông ấy trồng những bông hoa mới trong vườn.
Nästa vecka ska vi åka till Liseberg.
-> Tuần sau chúng tôi sẽ đi Liseberg.
Det är min favoritplats i Göteborg!
-> Đó là nơi yêu thích của tôi ở Göteborg!
Jag älskar att åka berg-och-dalbanor, särskilt Balder.
-> Tôi thích đi tàu lượn siêu tốc, đặc biệt là Balder.
Har du varit där någon gång?
-> Bạn đã bao giờ đến đó chưa?
Hoppas du också har en härlig sommar!
-> Hy vọng bạn cũng có một mùa hè tuyệt vời!
Kram,
Anna
----------------------------------
Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.06
Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.06
Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.06
Câu hỏi :

1. underbar
Câu hỏi: "Underbar" có nghĩa là gì?
A. Tuyệt vời
B. Bình thường
C. Chán nản
D. Kỳ lạ
2. soligt
Câu hỏi: "Soligt" có nghĩa là gì?
A. Lạnh
B. Mưa
C. Nắng
D. Gió
3. massor av
Câu hỏi: "Massor av" có nghĩa là gì?
A. Một số
B. Một ít
C. Không có gì
D. Rất nhiều
4. stranden
Câu hỏi: "Stranden" có nghĩa là gì?
A. Bãi biển
B. Núi
C. Rừng
D. Hồ
5. badar
Câu hỏi: "Badar" có nghĩa là gì?
A. Chạy bộ
B. Tắm biển
C. Lặn
D. Đạp xe
6. glass
Câu hỏi: "Glass" có nghĩa là gì?
A. Nước ngọt
B. Kem
C. Bánh mì
D. Kẹo
7. kiosken
Câu hỏi: "Kiosken" có nghĩa là gì?
A. Quầy hàng nhỏ
B. Nhà hàng
C. Trung tâm thương mại
D. Chợ
8. grilla
Câu hỏi: "Grilla" có nghĩa là gì?
A. Hấp
B. Chiên
C. Nướng
D. Luộc
9. majskolvar
Câu hỏi: "Majskolvar" có nghĩa là gì?
A. Khoai tây
B. Bánh mì
C. Ngô nướng
D. Cá
10. grannar
Câu hỏi: "Grannar" có nghĩa là gì?
A. Giáo viên
B. Bạn bè
C. Người thân
D. Hàng xóm
11. äventyrsbok
Câu hỏi: "Äventyrsbok" có nghĩa là gì?
A. Sách phiêu lưu
B. Sách nấu ăn
C. Sách khoa học
D. Truyện tranh
12. spännande
Câu hỏi: "Spännande" có nghĩa là gì?
A. Nhàm chán
B. Hấp dẫn
C. Đáng sợ
D. Buồn tẻ
13. sommarlovet
Câu hỏi: "Sommarlovet" có nghĩa là gì?
A. Kỳ nghỉ đông
B. Giáng sinh
C. Ngày quốc khánh
D. Kỳ nghỉ hè
14. spendera
Câu hỏi: "Spendera" có nghĩa là gì?
A. Dành thời gian
B. Tiết kiệm
C. Mua sắm
D. Nấu ăn
15. växthus
Câu hỏi: "Växthus" có nghĩa là gì?
A. Nhà kho
B. Cửa hàng
C. Nhà kính
D. Trường học
16. odla
Câu hỏi: "Odla" có nghĩa là gì?
A. Học tập
B. Chơi nhạc
C. Chạy bộ
D. Trồng trọt
17. örter
Câu hỏi: "Örter" có nghĩa là gì?
A. Thảo mộc
B. Hoa
C. Rau xanh
D. Cây gỗ
18. måltider
Câu hỏi: "Måltider" có nghĩa là gì?
A. Bài tập
B. Bữa ăn
C. Kỳ thi
D. Trò chơi
19. Liseberg
Câu hỏi: "Liseberg" có nghĩa là gì?
A. Công viên giải trí
B. Trung tâm thương mại
C. Sân vận động
D. Bảo tàng
20. Berg-och-dalbanor
Câu hỏi: "Berg-och-dalbanor" có nghĩa là gì?
A. Bể bơi
B. Tàu lượn siêu tốc
C. Xe buýt
D. Bánh kẹo
Đáp án (nhấn Read More)
----------------------------------
Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.06
Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.06
Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.06
Các bài về từ vựng cùng cấp độ B1