Bài dịch
Min kusin Johanna
Min kusin Johanna bor i en liten stad vid kusten.
-> Chị họ tôi, Johanna, sống ở một thị trấn nhỏ bên bờ biển.
Hon är 25 år och arbetar som lärare.
-> Cô ấy 25 tuổi và làm việc như một giáo viên.
Johanna har långt, brunt hår och ett vänligt leende.
-> Johanna có mái tóc dài, màu nâu và một nụ cười thân thiện.
Hon tycker om att läsa böcker och promenera på stranden när hon är ledig.
-> Cô ấy thích đọc sách và đi dạo trên bãi biển khi rảnh rỗi.
Johanna har en liten hund som heter Max.
-> Johanna có một con chó nhỏ tên là Max.
Max är en vit och brun terrier som älskar att springa runt och leka med sin boll.
-> Max là một chú chó terrier màu trắng và nâu, rất thích chạy nhảy và chơi với quả bóng của mình.
Varje söndag går Johanna och Max till parken för att träffa andra hundägare och deras hundar.
-> Mỗi chủ nhật, Johanna và Max đến công viên để gặp gỡ những người nuôi chó khác và những chú chó của họ.
På sommaren brukar Johanna resa till Stockholm för att hälsa på sin bror Erik.
-> Vào mùa hè, Johanna thường đi đến Stockholm để thăm anh trai của cô ấy, Erik.
Erik är ingenjör och jobbar med att designa broar.
-> Erik là một kỹ sư và làm việc trong lĩnh vực thiết kế cầu.
Han bor i en modern lägenhet i centrum och har en balkong med utsikt över staden.
-> Anh ấy sống trong một căn hộ hiện đại ở trung tâm và có một ban công nhìn ra thành phố.
Johanna och Erik tycker om att gå på museum och prova nya restauranger tillsammans.
-> Johanna và Erik thích đi bảo tàng và thử những nhà hàng mới cùng nhau.
En gång åt de på en japansk restaurang där de provade sushi för första gången.
-> Một lần, họ đã ăn tại một nhà hàng Nhật Bản và thử sushi lần đầu tiên.
Johanna älskade det, men Erik var inte lika förtjust.
-> Johanna rất thích món đó, nhưng Erik thì không hứng thú lắm.
Johanna planerar att åka till Italien nästa år.
-> Johanna dự định đi Ý vào năm tới.
Hon vill se Rom och Florens och äta riktig italiensk pizza.
-> Cô ấy muốn thăm Rome và Florence và ăn pizza Ý chính hiệu.
----------------------------------
Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.09
Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.09
Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.09
Câu hỏi :

1. kusin có nghĩa là gì?
a) Người hàng xóm
b) Cô giáo
c) Em họ / Anh chị họ
d) Bạn thân
2. stad có nghĩa là gì?
a) Công viên
b) Làng quê
c) Bãi biển
d) Thành phố
3. kusten có nghĩa là gì?
a) Núi
b) Bờ biển
c) Đảo
d) Sông
4. vänligt có nghĩa là gì?
a) Thân thiện
b) Buồn bã
c) Lười biếng
d) Hào hứng
5. promenera có nghĩa là gì?
a) Nấu ăn
b) Đi dạo
c) Bơi lội
d) Chạy bộ
6. ledig có nghĩa là gì?
a) Rảnh rỗi
b) Bận rộn
c) Giàu có
d) Nổi tiếng
7. hundägare có nghĩa là gì?
a) Người bán thú cưng
b) Người chăn cừu
c) Người huấn luyện mèo
d) Chủ sở hữu chó
8. terrier có nghĩa là gì?
a) Một loại cá
b) Một loại mèo
c) Một giống chim
d) Một giống chó
9. springa có nghĩa là gì?
a) Bơi
b) Nhảy
c) Chạy
d) Leo trèo
10. broar có nghĩa là gì?
a) Đường cao tốc
b) Nhà cao tầng
c) Cầu
d) Ga tàu điện
11. balkong có nghĩa là gì?
a) Ban công
b) Nhà kho
c) Phòng tắm
d) Nhà bếp
12. utsikt có nghĩa là gì?
a) Quang cảnh
b) Ánh sáng
c) Bầu trời
d) Gió
13. museum có nghĩa là gì?
a) Thư viện
b) Nhà hát
c) Phòng triển lãm
d) Bảo tàng
14. restaurang có nghĩa là gì?
a) Hiệu sách
b) Quán cà phê
c) Siêu thị
d) Nhà hàng
15. prova có nghĩa là gì?
a) Mua sắm
b) Thử nghiệm
c) Nghe nhạc
d) Chơi thể thao
16. älskade có nghĩa là gì?
a) Ghét bỏ
b) Yêu thích
c) Quên mất
d) Học tập
17. första có nghĩa là gì?
a) Giữa chừng
b) Cuối cùng
c) Đầu tiên
d) Sau đó
18. förtjust có nghĩa là gì?
a) Lo lắng
b) Chán nản
c) Mệt mỏi
d) Hứng thú
19. riktig có nghĩa là gì?
a) Thật sự
b) Sai lầm
c) Tạm thời
d) Kỳ lạ
Đáp án (nhấn Read More)
----------------------------------
Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.09
Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.09
Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.09
Các bài về từ vựng cùng cấp độ B1