Bài dịch
Sara och Erik bokar en hyrbil
Receptionist: Välkomna till Biluthyrning AB! Hur kan jag hjälpa er idag?
-> Nhân viên lễ tân: Chào mừng đến với Biluthyrning AB! Tôi có thể giúp gì cho các bạn hôm nay?
Sara: Tack! Vi skulle vilja hyra en bil för helgen. Har ni några lediga bilar?
-> Sara: Cảm ơn! Chúng tôi muốn thuê một chiếc xe cho cuối tuần. Các bạn có xe nào trống không?
Receptionist: Självklart! För hur många personer behöver ni bilen?
-> Nhân viên lễ tân: Tất nhiên! Các bạn cần xe cho bao nhiêu người?
Erik: Vi är bara två personer.
-> Erik: Chúng tôi chỉ có hai người.
Receptionist: Okej. Vi har en liten bil med fem sittplatser och bra bränsleekonomi för 500 kronor per dag. Vi har också en större SUV för 1000 kronor per dag, om ni vill ha mer utrymme.
-> Nhân viên lễ tân: Được rồi. Chúng tôi có một chiếc xe nhỏ với năm chỗ ngồi và tiết kiệm nhiên liệu tốt với giá 500 kronor mỗi ngày. Chúng tôi cũng có một chiếc SUV lớn hơn với giá 1000 kronor mỗi ngày nếu các bạn muốn có thêm không gian.
Sara: Vi tar den lilla bilen. Den verkar perfekt för oss.
-> Sara: Chúng tôi lấy chiếc xe nhỏ. Nó có vẻ hoàn hảo cho chúng tôi.
Receptionist: Vill ni lägga till en försäkring? Det kostar 100 kronor per dag och täcker alla eventuella skador.
-> Nhân viên lễ tân: Các bạn có muốn thêm bảo hiểm không? Nó có giá 100 kronor mỗi ngày và bao gồm mọi thiệt hại có thể xảy ra.
Erik: Ja, det låter bra. Då behöver vi inte oroa oss.
-> Erik: Vâng, nghe hay đấy. Như vậy chúng tôi sẽ không phải lo lắng.
Receptionist: Då blir det totalt 1200 kronor för två dagar. Här är era nycklar. Bilen står på parkeringen utanför.
-> Nhân viên lễ tân: Vậy tổng cộng sẽ là 1200 kronor cho hai ngày. Đây là chìa khóa của các bạn. Xe đậu ở bãi đỗ bên ngoài.
Sara: Tack så mycket!
-> Sara: Cảm ơn rất nhiều!
----------------------------------
Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.07
Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.07
Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.07
Câu hỏi :

1. Hyra
a) Bán
b) Mua
c) Mượn
d) Thuê
2. Hyrbil
a) Xe thuê
b) Xe riêng
c) Xe buýt
d) Xe lửa
3.Receptionist
a) Người bán hàng
b) Nhân viên lễ tân
c) Quản lý
d) Hướng dẫn viên
4. Ledig
a) Đắt đỏ
b) Trống, rảnh rỗi
c) Chật hẹp
d) Nhanh chóng
5. Sittplats
a) Chỗ để đồ
b) Hành lý
c) Vé xe
d) Chỗ ngồi
6. Bränsleekonomi
a) Chi phí thuê xe
b) Kinh tế toàn cầu
c) Tiết kiệm nhiên liệu
d) Thị trường ô tô
7. Utrymme
a) Tiền bạc
b) Giá vé
c) Không gian
d) Hợp đồng
8. Försäkring
a) Bảo hiểm
b) Tiền phạt
c) Dịch vụ
d) Hợp đồng
9. Skada
a) Thiệt hại
b) Cơ hội
c) Bảo hiểm
d) Thanh toán
10. Nyckel
a) Vé xe
b) Chìa khóa
c) Bản hợp đồng
d) Giấy tờ tùy thân
11. Parkering
a) Văn phòng
b) Cửa hàng
c) Bãi đỗ xe
d) Sân bay
12. Kostnad
a) Khoản vay
b) Lợi nhuận
c) Mức lương
d) Chi phí
13. Dagligen
a) Hàng tuần
b) Hàng ngày
c) Hàng tháng
d) Hàng năm
14. Tillägg
a) Giảm giá
b) Tiền thưởng
c) Phụ phí
d) Hoàn tiền
15. Kund
a) Khách hàng
b) Nhân viên
c) Chủ doanh nghiệp
d) Nhà cung cấp
16. Biluthyrning
a) Bảo hiểm xe
b) Mua xe
c) Thuê xe
d) Đỗ xe
17. Tillräckligt
a) Đủ
b) Thiếu
c) Thừa
d) Không có
18. Överskott
a) Quan trọng
b) Cần thiết
c) Đắt đỏ
d) Dư thừa
Đáp án (nhấn Read More)
----------------------------------
Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.07
Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.07
Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.07
Các bài về từ vựng cùng cấp độ B1