top of page

Olles lägenhet

Từ Vựng

Câu hỏi

Thời gian

B1

18

từ

18

5

​phút 

Bài dịch
Olles lägenhet

Olle bor i en modern lägenhet i en förort till Göteborg.
-> Olle sống trong một căn hộ hiện đại ở một vùng ngoại ô của Göteborg.

Lägenheten är på tredje våningen och har två rum och kök.
-> Căn hộ nằm trên tầng ba và có hai phòng cùng với một nhà bếp.

Vardagsrummet är stort och har stora fönster som släpper in mycket ljus.
-> Phòng khách rộng và có cửa sổ lớn giúp đón nhiều ánh sáng.

Det finns en balkong där Olle gillar att sitta och läsa böcker på sommaren.
-> Có một ban công nơi Olle thích ngồi đọc sách vào mùa hè.

Köket är modernt med en diskmaskin och en stor spis.
-> Nhà bếp hiện đại với một máy rửa chén và một bếp lớn.

I sovrummet finns en dubbelsäng och en garderob.
-> Trong phòng ngủ có một giường đôi và một tủ quần áo.

Olle har också ett litet kontor där han brukar arbeta hemifrån.
-> Olle cũng có một văn phòng nhỏ nơi anh thường làm việc tại nhà.

Hans bästa vän Lisa bor bara några kvarter bort, så de träffas ofta för en fika.
-> Người bạn thân nhất của anh, Lisa, chỉ sống cách vài dãy nhà, vì vậy họ thường gặp nhau để uống cà phê.

De brukar också gå på promenader i den närliggande parken tillsammans.
-> Họ cũng thường đi dạo trong công viên gần đó cùng nhau.

Olle är väldigt nöjd med sin lägenhet och tycker att den är perfekt för hans behov.
-> Olle rất hài lòng với căn hộ của mình và cho rằng nó hoàn hảo cho nhu cầu của anh.

----------------------------------

Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.04

Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.04 

Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.04

Câu hỏi :

2001_A1 bai 1_Bing.jpg

1. Lägenhet
a) Nhà
b) Căn hộ
c) Trường học
d) Công viên

2. Förort
a) Ngoại ô
b) Thành phố
c) Bãi biển
d) Siêu thị

3. Våning
a) Sàn nhà
b) Tầng
c) Cửa sổ
d) Ghế

4. Vardagsrum
a) Phòng khách
b) Phòng ngủ
c) Nhà bếp
d) Phòng tắm

5.Balkong
a) Ban công
b) Cửa sổ
c) Cầu thang
d) Hành lang

6. Diskmaskin
a) Máy giặt
b) Máy rửa chén
c) Lò nướng
d) Bồn rửa

7. Spis
a) Bàn
b) Giường
c) Cửa
d) Bếp

8. Sovrum
a) Phòng khách
b) Phòng bếp
c) Phòng ngủ
d) Phòng tắm

9.Dubbelsäng
a) Giường đơn
b) Giường đôi
c) Sofa
d) Gối

10. Garderob
a) Tủ quần áo
b) Ghế sofa
c) Đèn
d) Tường

11. Kontor
a) Căn bếp
b) Phòng tắm
c) Văn phòng
d) Ban công

12. Hemifrån
a) Về quê
b) Ra ngoài
c) Lên xe
d) Từ nhà

13. Kvarter
a) Con đường
b) Căn hộ
c) Bàn ghế
d) Dãy nhà

14. Träffas
a) Chơi
b) Gặp nhau
c) Mua sắm
d) Học tập

15. Fika
a) Uống cà phê
b) Đi chợ
c) Nấu ăn
d) Chạy bộ

16. Promenad
a) Mua sắm
b) Ngồi nghỉ
c) Đọc sách
d) Đi bộ

17. Närliggande
a) Nhỏ bé
b) Xa xôi
c) Rộng lớn
d) Gần đó

18. Nöjd
a) Hài lòng
b) Tức giận
c) Mệt mỏi
d) Lo lắng

Đáp án (nhấn Read More)

1. Lägenhet Đáp án đúng: b) Căn hộ 2. Förort Đáp án đúng: a) Ngoại ô 3. Våning Đáp án đúng: b) Tầng 4. Vardagsrum Đáp án đúng: a) Phòng khách 5.Balkong Đáp án đúng: a) Ban công 6. Diskmaskin Đáp án đúng: b) Máy rửa chén 7. Spis Đáp án đúng: d) Bếp 8. Sovrum Đáp án đúng: c) Phòng ngủ 9.Dubbelsäng Đáp án đúng: b) Giường đôi 10. Garderob Đáp án đúng: a) Tủ quần áo 11. Kontor Đáp án đúng: c) Văn phòng 12. Hemifrån Đáp án đúng: d) Từ nhà 13. Kvarter Đáp án đúng: d) Dãy nhà 14. Träffas Đáp án đúng: b) Gặp nhau 15. Fika Đáp án đúng: a) Uống cà phê 16. Promenad Đáp án đúng: d) Đi bộ 17. Närliggande Đáp án đúng: d) Gần đó 18. Nöjd Đáp án đúng: a) Hài lòng

----------------------------------

Học từ mới cho bài đọc -> Link Từ Vựng B1.04

Bài đọc hiểu cùng chủ đề -> Link Đọc Hiểu B1.04 

Bài nghe hiểu cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu B1.04

bottom of page