Bài dịch / Det här är min familj
--------------------------------------------
Det här är min familj.
Đây là gia đình của tôi.
Jag heter Emma och jag är tretton år gammal.
Tôi tên là Emma và tôi 13 tuổi.
Jag bor tillsammans med min mamma, min pappa och min lillebror.
Tôi sống cùng mẹ, bố và em trai nhỏ của tôi.
Min mamma heter Maria och hon arbetar som lärare på en grundskola.
Mẹ tôi tên là Maria, và bà làm việc như một giáo viên tại một trường tiểu học.
Min pappa heter Johan och han arbetar som ingenjör på ett byggföretag.
Bố tôi tên là Johan, và ông làm kỹ sư tại một công ty xây dựng.
Min lillebror heter Elias och han är tio år gammal.
Em trai tôi tên là Elias, và em ấy 10 tuổi.
Han älskar att spela fotboll och drömmer om att bli en professionell fotbollsspelare när han blir stor.
Em ấy rất thích chơi bóng đá và mơ ước trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp khi lớn lên.
Vi bråkar ibland, men vi har också mycket roligt tillsammans.
Chúng tôi thỉnh thoảng cãi nhau, nhưng cũng rất vui vẻ khi ở bên nhau.
Jag har också en mormor och en morfar.
Tôi còn có một bà ngoại và một ông ngoại.
De bor på landet i ett stort hus med en stor trädgård.
Họ sống ở vùng quê trong một ngôi nhà lớn với một khu vườn lớn.
Jag älskar att besöka dem på sommaren.
Tôi thích đến thăm họ vào mùa hè.
Då brukar vi plocka bär i trädgården och baka pajer tillsammans.
Khi đó, chúng tôi thường hái quả trong vườn và làm bánh pie cùng nhau.
Vi har en katt som heter Molly.
Chúng tôi có một con mèo tên là Molly.
Hon är vit med svarta fläckar och är väldigt busig.
Nó màu trắng với những đốm đen và rất nghịch ngợm.
Hon älskar att jaga fjärilar i trädgården och sova i min säng.
Nó thích săn bướm trong vườn và ngủ trên giường của tôi.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
* Bạn muốn luyện đọc hiểu cùng chủ đề?
-> Link: https://www.chiaselund.com/hoc-tieng/thuydien-doc-a1-1
* Bạn muốn luyện nghe hiểu cùng chủ đề?
-> Link: https://www.chiaselund.com/hoc-tieng/thuydien-nghe-a1-1
Câu hỏi :
1. familj
A. Bạn bè
B. Gia đình
C. Ngôi nhà
D. Trường học
2. bor
A. Sống
B. Làm việc
C. Học tập
D. Thăm viếng
3. mamma
A. Bố
B. Mẹ
C. Em gái
D. Ông nội
4. pappa
A. Mẹ
B. Bố
C. Anh trai
D. Ông ngoại
5. lillebror
A. Em trai nhỏ
B. Chị gái
C. Bạn thân
D. Ông nội
6. arbetar
A. Ăn
B. Uống
C. Làm việc
D. Chơi
7. lärare
A. Học sinh
B. Giáo viên
C. Bác sĩ
D. Nghệ sĩ
8. grundskola
A. Nhà trẻ
B. Trường tiểu học
C. Trường đại học
D. Thư viện
9. ingenjör
A. Kỹ sư
B. Giáo viên
C. Bác sĩ
D. Nhân viên văn phòng
10. älskar
A. Ghét
B. Thích
C. Yêu thích
D. Sợ
11. spela
A. Chơi
B. Nghe
C. Nói chuyện
D. Viết
12. fotboll
A. Bóng đá
B. Bóng rổ
C. Bóng chuyền
D. Cầu lông
13. drömmer
A. Nghĩ
B. Mơ ước
C. Thức dậy
D. Chạy
14. professionell
A. Tạm thời
B. Nghiệp dư
C. Chuyên nghiệp
D. Thực tập
15. bråkar
A. Cãi nhau
B. Vui chơi
C. Nấu ăn
D. Dọn dẹp
16. roligt
A. Buồn bã
B. Mệt mỏi
C. Vui vẻ
D. Giận dữ
17. mormor
A. Bà ngoại
B. Ông nội
C. Cô giáo
D. Chú
18. landet
A. Thành phố
B. Vùng quê
C. Bãi biển
D. Khu rừng
19. trädgård
A. Vườn
B. Nhà
C. Rừng
D. Sông
20. katt
A. Con chó
B. Con mèo
C. Con chim
D. Con bò
.