top of page

Hanna börjar ett nytt jobb

Từ Vựng

Câu hỏi

Thời gian

A1

20

từ

20

5

​phút 

Bài Dịch
Hanna börjar ett nytt jobb
-> Hanna bắt đầu một công việc mới

Jag heter Hanna och jag bor i Malmö.
-> Tôi tên là Hanna và tôi sống ở Malmö.

Jag är 28 år gammal och förra veckan började jag ett nytt jobb på en restaurang.
-> Tôi 28 tuổi và tuần trước tôi bắt đầu một công việc mới tại một nhà hàng.

Jag jobbar som servitris.
-> Tôi làm công việc phục vụ bàn.

Det är ett trevligt jobb, men jag måste stå mycket och det kan bli lite stressigt ibland.
-> Đó là một công việc dễ chịu, nhưng tôi phải đứng nhiều và đôi khi có thể hơi căng thẳng.

Jag gillar att prata med gästerna och hjälpa dem att välja mat.
-> Tôi thích trò chuyện với khách và giúp họ chọn món ăn.

Min chef heter Erik och han är väldigt snäll.
-> Sếp của tôi tên là Erik và anh ấy rất tốt bụng.

Han hjälper mig när jag har frågor.
-> Anh ấy giúp tôi khi tôi có câu hỏi.

På fritiden tycker jag om att läsa böcker och ta promenader i parken.
-> Trong thời gian rảnh, tôi thích đọc sách và đi dạo trong công viên.

Jag hoppas att jag kan jobba kvar på restaurangen länge, för jag tycker om mitt jobb och mina kollegor.
-> Tôi hy vọng có thể làm việc lâu dài tại nhà hàng, vì tôi yêu thích công việc của mình và đồng nghiệp.

2001_A1 bai 1_Bing.jpg

Câu hỏi :

1. börjar
Câu hỏi: "Börjar" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Làm việc
B. Kết thúc
C. Nghỉ ngơi
D. Bắt đầu

2. jobb
Câu hỏi: "Jobb" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Vui chơi
B. Nghỉ ngơi
C. Công việc
D. Đi học

3. restaurang
Câu hỏi: "Restaurang" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Nhà hàng
B. Quán cà phê
C. Cửa hàng
D. Nhà riêng

4. servitris
Câu hỏi: "Servitris" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Phục vụ bàn nam
B. Phục vụ bàn nữ
C. Đầu bếp
D. Khách hàng

5. trevligt
Câu hỏi: "Trevligt" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Khó khăn
B. Dễ chịu
C. Mệt mỏi
D. Chán nản

6. stressigt
Câu hỏi: "Stressigt" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Vui vẻ
B. Căng thẳng
C. Nhẹ nhàng
D. Thoải mái

7. gästerna
Câu hỏi: "Gästerna" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Đồng nghiệp
B. Nhân viên
C. Bạn bè
D. Khách hàng

8. välja
Câu hỏi: "Välja" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Nghỉ ngơi
B. Bỏ qua
C. Ăn
D. Chọn

9. chef
Câu hỏi: "Chef" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Nhân viên
B. Đồng nghiệp
C. Sếp
D. Khách hàng

10. snäll
Câu hỏi: "Snäll" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Tốt bụng
B. Khó tính
C. Chăm chỉ
D. Nghiêm khắc

11. fritiden
Câu hỏi: "Fritiden" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Thời gian rảnh
B. Thời gian làm việc
C. Thời gian học
D. Thời gian nghỉ lễ

12. läsa
Câu hỏi: "Läsa" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Viết
B. Đọc
C. Nghe
D. Nói

13. böcker
Câu hỏi: "Böcker" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Truyện tranh
B. Báo
C. Tạp chí
D. Sách

14. promenader
Câu hỏi: "Promenader" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Đi học
B. Đi dạo
C. Đi làm
D. Đi du lịch

15. parken
Câu hỏi: "Parken" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Bãi biển
B. Siêu thị
C. Quảng trường
D. Công viên

16. hoppas
Câu hỏi: "Hoppas" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Hy vọng
B. Tin tưởng
C. Mơ ước
D. Mong đợi

17. jobba kvar
Câu hỏi: "Jobba kvar" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Làm việc lâu dài
B. Nghỉ việc
C. Chuyển việc
D. Tìm việc

18. kollegor
Câu hỏi: "Kollegor" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Đồng nghiệp
B. Bạn bè
C. Khách hàng
D. Gia đình

19. måste
Câu hỏi: "Måste" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Không cần
B. Có thể
C. Phải
D. Nên

20. stå
Câu hỏi: "Stå" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Ngồi
B. Đứng
C. Nằm
D. Đi
.

Đáp án 1. börjar Đáp án đúng: D (Bắt đầu) 2. jobb Đáp án đúng: C (Công việc) 3. restaurang Đáp án đúng: A (Nhà hàng) 4. servitris Đáp án đúng: B (Phục vụ bàn nữ) 5. trevligt Đáp án đúng: B (Dễ chịu) 6. stressigt Đáp án đúng: B (Căng thẳng) 7. gästerna Đáp án đúng: D (Khách hàng) 8. välja Đáp án đúng: D (Chọn) 9. chef Đáp án đúng: C (Sếp) 10. snäll Đáp án đúng: A (Tốt bụng) 11. fritiden Đáp án đúng: A (Thời gian rảnh) 12. läsa Đáp án đúng: B (Đọc) 13. böcker Đáp án đúng: D (Sách) 14. promenader Đáp án đúng: B (Đi dạo) 15. parken Đáp án đúng: D (Công viên) 16. hoppas Đáp án đúng: A (Hy vọng) 17. jobba kvar Đáp án đúng: A (Làm việc lâu dài) 18. kollegor Đáp án đúng: A (Đồng nghiệp) 19. måste Đáp án đúng: C (Phải) 20. stå Đáp án đúng: B (Đứng) .
bottom of page