top of page

En ny granne

Từ Vựng

Câu hỏi

Thời gian

A1

20

từ

20

5

​phút 

Bài Dịch
En ny granne
-> Một người hàng xóm mới

Anna har fått en ny granne som heter Erik.
-> Anna có một người hàng xóm mới tên là Erik.

Erik flyttade in i lägenheten bredvid Annas förra veckan.
-> Erik đã chuyển vào căn hộ bên cạnh Anna vào tuần trước.

En dag knackade Erik på Annas dörr och sa: "Hej! Jag är din nya granne. Jag tänkte bara säga hej och bjuda dig på kaffe någon dag."
-> Một ngày, Erik gõ cửa nhà Anna và nói: "Chào! Tôi là hàng xóm mới của bạn. Tôi chỉ muốn chào bạn và mời bạn uống cà phê vào một ngày nào đó."

Anna blev glad och sa: "Vad trevligt! Välkommen till huset!"
-> Anna vui vẻ nói: "Thật tuyệt! Chào mừng đến với khu nhà!"

De bestämde sig för att ses på lördag eftermiddag för att dricka kaffe tillsammans.
-> Họ quyết định gặp nhau vào chiều thứ Bảy để cùng uống cà phê.

Erik sa att han skulle baka kanelbullar.
-> Erik nói rằng anh ấy sẽ làm bánh quế cuộn.

Anna sa att hon skulle ta med sig några chokladkakor.
-> Anna nói rằng cô ấy sẽ mang theo một vài chiếc bánh quy sô-cô-la.

På lördagen satt de i Eriks kök och drack kaffe.
-> Vào thứ Bảy, họ ngồi trong bếp nhà Erik và uống cà phê.

De pratade om jobbet, grannarna och hur det är att bo i området.
-> Họ nói chuyện về công việc, hàng xóm, và cuộc sống ở khu vực này như thế nào.

Anna tyckte att Erik var väldigt trevlig, och Erik sa att han var glad att ha en så snäll granne.
-> Anna nghĩ rằng Erik rất dễ mến, và Erik nói rằng anh ấy vui khi có một người hàng xóm tốt bụng như vậy.

2001_A1 bai 1_Bing.jpg

Câu hỏi :

1. granne
Câu hỏi: "Granne" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Đồng nghiệp
B. Bạn bè
C. Người thân
D. Hàng xóm

2. flyttade
Câu hỏi: "Flyttade" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Chuyển đến
B. Rời đi
C. Ở lại
D. Du lịch

3. lägenheten
Câu hỏi: "Lägenheten" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Ngôi nhà
B. Căn hộ
C. Cửa hàng
D. Văn phòng

4. knackade
Câu hỏi: "Knackade" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Đóng cửa
B. Mở cửa
C. Gõ cửa
D. Đi qua

5. bjuda
Câu hỏi: "Bjuda" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Mời
B. Chào
C. Cảm ơn
D. Chấp nhận

6. välkommen
Câu hỏi: "Välkommen" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Cảm ơn
B. Tạm biệt
C. Chào mừng
D. Xin lỗi

7. bestämde sig
Câu hỏi: "Bestämde sig" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Thảo luận
B. Quyết định
C. Cãi nhau
D. Bỏ qua

8. lördag
Câu hỏi: "Lördag" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Thứ Hai
B. Thứ Sáu
C. Chủ Nhật
D. Thứ Bảy

9. eftermiddag
Câu hỏi: "Eftermiddag" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Buổi trưa
B. Buổi sáng
C. Buổi chiều
D. Buổi tối

10. kanelbullar
Câu hỏi: "Kanelbullar" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Bánh ngọt kem
B. Bánh quy sô-cô-la
C. Bánh mì
D. Bánh quế cuộn

11. chokladkakor
Câu hỏi: "Chokladkakor" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Bánh mặn
B. Bánh quy sô-cô-la
C. Bánh kem
D. Bánh mì

12. köket
Câu hỏi: "Köket" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Phòng tắm
B. Phòng khách
C. Phòng ngủ
D. Nhà bếp

13. pratade
Câu hỏi: "Pratade" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Nói chuyện
B. Đọc
C. Nghe
D. Xem

14. jobbet
Câu hỏi: "Jobbet" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Trường học
B. Nhà cửa
C. Công việc
D. Sở thích

15. området
Câu hỏi: "Området" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Thành phố
B. Ngôi nhà
C. Thị trấn
D. Khu vực

16. tyckte
Câu hỏi: "Tyckte" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Nghĩ rằng
B. Biết rằng
C. Nhìn thấy
D. Nghe thấy

17. trevlig
Câu hỏi: "Trevlig" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Dễ mến
B. Khó chịu
C. Vui vẻ
D. Hài hước

18. snäll
Câu hỏi: "Snäll" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Lười biếng
B. Tốt bụng
C. Thông minh
D. Tinh nghịch

19. veckan
Câu hỏi: "Veckan" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Ngày
B. Tháng
C. Năm
D. Tuần

20. dricka
Câu hỏi: "Dricka" có nghĩa là gì trong tiếng Việt?
A. Uống
B. Ăn
C. Ngồi
D. Nằm
.

Đáp án 1. granne Đáp án đúng: D (Hàng xóm) 2. flyttade Đáp án đúng: A (Chuyển đến) 3. lägenheten Đáp án đúng: B (Căn hộ) 4. knackade Đáp án đúng: C (Gõ cửa) 5. bjuda Đáp án đúng: A (Mời) 6. välkommen Đáp án đúng: C (Chào mừng) 7. bestämde sig Đáp án đúng: B (Quyết định) 8. lördag Đáp án đúng: D (Thứ Bảy) 9. eftermiddag Đáp án đúng: C (Buổi chiều) 10. kanelbullar Đáp án đúng: D (Bánh quế cuộn) 11. chokladkakor Đáp án đúng: B (Bánh quy sô-cô-la) 12. köket Đáp án đúng: D (Nhà bếp) 13. pratade Đáp án đúng: A (Nói chuyện) 14. jobbet Đáp án đúng: C (Công việc) 15. området Đáp án đúng: D (Khu vực) 16. tyckte Đáp án đúng: A (Nghĩ rằng) 17. trevlig Đáp án đúng: A (Dễ mến) 18. snäll Đáp án đúng: B (Tốt bụng) 19. veckan Đáp án đúng: D (Tuần) 20. dricka Đáp án đúng: A (Uống) .
bottom of page