Bài dịch
Min familj
-> Gia đình tôi
I min familj är vi fyra personer.
-> Gia đình tôi có bốn người.
Den består av min mamma, pappa, min syster och jag.
-> Gia đình gồm có mẹ tôi, bố tôi, chị gái tôi và tôi.
Min syster heter Emma och hon är 24 år gammal.
-> Chị tôi tên là Emma và chị ấy 24 tuổi.
Jag är 20 år gammal och vi båda älskar att läsa böcker och att rita på fritiden.
-> Tôi 20 tuổi và cả hai chúng tôi đều thích đọc sách và vẽ vào thời gian rảnh.
Min pappa är 52 år gammal och jobbar som ingenjör.
-> Bố tôi 52 tuổi và làm kỹ sư.
Han har kort svart hår och gröna ögon.
-> Ông ấy có tóc đen ngắn và mắt màu xanh lá.
Min mamma är 48 år gammal och jobbar som sjuksköterska.
-> Mẹ tôi 48 tuổi và làm y tá.
Hon har långt brunt hår och bruna ögon.
-> Bà ấy có mái tóc dài màu nâu và mắt nâu.
Vi har även en katt i familjen som heter Misse.
-> Gia đình tôi cũng có một con mèo tên là Misse.
Hon är vit med grå fläckar och gillar att sova i solen.
-> Nó có bộ lông màu trắng với những đốm xám và thích ngủ dưới ánh nắng mặt trời.
----------------------------------
Bài đọc cùng chủ đề -> Link Bài Đọc A2.4
Bài nghe cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu A2.4
Câu hỏi :

1. familj
Câu hỏi: "Familj" có nghĩa là gì?
A. Trường học
B. Gia đình
C. Công việc
D. Bạn bè
2. personer
Câu hỏi: "Personer" có nghĩa là gì?
A. Người
B. Động vật
C. Đồ vật
D. Thành phố
3. består av
Câu hỏi: "Består av" có nghĩa là gì?
A. Gồm có
B. Bắt đầu
C. Kết thúc
D. Mua sắm
4. mamma
Câu hỏi: "Mamma" có nghĩa là gì?
A. Bố
B. Mẹ
C. Chị gái
D. Em trai
5. pappa
Câu hỏi: "Pappa" có nghĩa là gì?
A. Ông
B. Bố
C. Anh trai
D. Bạn bè
6. syster
Câu hỏi: "Syster" có nghĩa là gì?
A. Anh trai
B. Cô giáo
C. Chị gái/em gái
D. Bạn học
7. heter
Câu hỏi: "Heter" có nghĩa là gì?
A. Học tập
B. Sống ở
C. Đi làm
D. Gọi là
8. år gammal
Câu hỏi: "År gammal" có nghĩa là gì?
A. Cân nặng
B. Chiều cao
C. Tuổi tác
D. Giờ giấc
9. älskar
Câu hỏi: "Älskar" có nghĩa là gì?
A. Yêu thích
B. Ghét bỏ
C. Sợ hãi
D. Cười đùa
10. läsa böcker
Câu hỏi: "Läsa böcker" có nghĩa là gì?
A. Viết thư
B. Đọc sách
C. Xem phim
D. Chơi thể thao
11. rita
Câu hỏi: "Rita" có nghĩa là gì?
A. Vẽ
B. Chạy
C. Mua
D. Ngủ
12. fritiden
Câu hỏi: "Fritiden" có nghĩa là gì?
A. Chuyến đi
B. Công việc
C. Kỳ thi
D. Thời gian rảnh
13. ingenjör
Câu hỏi: "Ingenjör" có nghĩa là gì?
A. Bác sĩ
B. Giáo viên
C. Kỹ sư
D. Nhân viên bán hàng
14. sjuksköterska
Câu hỏi: "Sjuksköterska" có nghĩa là gì?
A. Cảnh sát
B. Y tá
C. Lập trình viên
D. Tài xế
15. kort hår
Câu hỏi: "Kort hår" có nghĩa là gì?
A. Tóc vàng
B. Tóc dài
C. Tóc ngắn
D. Tóc xoăn
16. långt hår
Câu hỏi: "Långt hår" có nghĩa là gì?
A. Tóc đỏ
B. Tóc đen
C. Tóc dài
D. Tóc trắng
17. gröna ögon
Câu hỏi: "Gröna ögon" có nghĩa là gì?
A. Mắt nâu
B. Mắt xanh lá
C. Mắt đen
D. Mắt xám
18. bruna ögon
Câu hỏi: "Bruna ögon" có nghĩa là gì?
A. Mắt vàng
B. Mắt đỏ
C. Mắt xanh
D. Mắt nâu
19. katt
Câu hỏi: "Katt" có nghĩa là gì?
A. Chó
B. Mèo
C. Gà
D. Cá
20. sova
Câu hỏi: "Sova" có nghĩa là gì?
A. Đi làm
B. Ăn
C. Ngủ
D. Chạy
Đáp án (nhấn Read More)
----------------------------------
Bài đọc cùng chủ đề -> Link Bài Đọc A2.4
Bài nghe cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu A2.4