top of page

Min familj

Từ Vựng

Câu hỏi

Thời gian

A2

20

từ

20

5

​phút 

Bài dịch
Min familj
-> Gia đình tôi

I min familj är vi fyra personer.
-> Gia đình tôi có bốn người.

Den består av min mamma, pappa, min syster och jag.
-> Gia đình gồm có mẹ tôi, bố tôi, chị gái tôi và tôi.

Min syster heter Emma och hon är 24 år gammal.
-> Chị tôi tên là Emma và chị ấy 24 tuổi.

Jag är 20 år gammal och vi båda älskar att läsa böcker och att rita på fritiden.
-> Tôi 20 tuổi và cả hai chúng tôi đều thích đọc sách và vẽ vào thời gian rảnh.

Min pappa är 52 år gammal och jobbar som ingenjör.
-> Bố tôi 52 tuổi và làm kỹ sư.

Han har kort svart hår och gröna ögon.
-> Ông ấy có tóc đen ngắn và mắt màu xanh lá.

Min mamma är 48 år gammal och jobbar som sjuksköterska.
-> Mẹ tôi 48 tuổi và làm y tá.

Hon har långt brunt hår och bruna ögon.
-> Bà ấy có mái tóc dài màu nâu và mắt nâu.

Vi har även en katt i familjen som heter Misse.
-> Gia đình tôi cũng có một con mèo tên là Misse.

Hon är vit med grå fläckar och gillar att sova i solen.
-> Nó có bộ lông màu trắng với những đốm xám và thích ngủ dưới ánh nắng mặt trời.

----------------------------------

Bài đọc cùng chủ đề -> Link Bài Đọc A2.4

Bài nghe cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu A2.4

Câu hỏi :

2001_A1 bai 1_Bing.jpg

1. familj
Câu hỏi: "Familj" có nghĩa là gì?
A. Trường học
B. Gia đình
C. Công việc
D. Bạn bè

2. personer
Câu hỏi: "Personer" có nghĩa là gì?
A. Người
B. Động vật
C. Đồ vật
D. Thành phố

3. består av
Câu hỏi: "Består av" có nghĩa là gì?
A. Gồm có
B. Bắt đầu
C. Kết thúc
D. Mua sắm

4. mamma
Câu hỏi: "Mamma" có nghĩa là gì?
A. Bố
B. Mẹ
C. Chị gái
D. Em trai

5. pappa
Câu hỏi: "Pappa" có nghĩa là gì?
A. Ông
B. Bố
C. Anh trai
D. Bạn bè

6. syster
Câu hỏi: "Syster" có nghĩa là gì?
A. Anh trai
B. Cô giáo
C. Chị gái/em gái
D. Bạn học

7. heter
Câu hỏi: "Heter" có nghĩa là gì?
A. Học tập
B. Sống ở
C. Đi làm
D. Gọi là

8. år gammal
Câu hỏi: "År gammal" có nghĩa là gì?
A. Cân nặng
B. Chiều cao
C. Tuổi tác
D. Giờ giấc

9. älskar
Câu hỏi: "Älskar" có nghĩa là gì?
A. Yêu thích
B. Ghét bỏ
C. Sợ hãi
D. Cười đùa

10. läsa böcker
Câu hỏi: "Läsa böcker" có nghĩa là gì?
A. Viết thư
B. Đọc sách
C. Xem phim
D. Chơi thể thao

11. rita
Câu hỏi: "Rita" có nghĩa là gì?
A. Vẽ
B. Chạy
C. Mua
D. Ngủ

12. fritiden
Câu hỏi: "Fritiden" có nghĩa là gì?
A. Chuyến đi
B. Công việc
C. Kỳ thi
D. Thời gian rảnh

13. ingenjör
Câu hỏi: "Ingenjör" có nghĩa là gì?
A. Bác sĩ
B. Giáo viên
C. Kỹ sư
D. Nhân viên bán hàng

14. sjuksköterska
Câu hỏi: "Sjuksköterska" có nghĩa là gì?
A. Cảnh sát
B. Y tá
C. Lập trình viên
D. Tài xế

15. kort hår
Câu hỏi: "Kort hår" có nghĩa là gì?
A. Tóc vàng
B. Tóc dài
C. Tóc ngắn
D. Tóc xoăn

16. långt hår
Câu hỏi: "Långt hår" có nghĩa là gì?
A. Tóc đỏ
B. Tóc đen
C. Tóc dài
D. Tóc trắng

17. gröna ögon
Câu hỏi: "Gröna ögon" có nghĩa là gì?
A. Mắt nâu
B. Mắt xanh lá
C. Mắt đen
D. Mắt xám

18. bruna ögon
Câu hỏi: "Bruna ögon" có nghĩa là gì?
A. Mắt vàng
B. Mắt đỏ
C. Mắt xanh
D. Mắt nâu

19. katt
Câu hỏi: "Katt" có nghĩa là gì?
A. Chó
B. Mèo
C. Gà
D. Cá

20. sova
Câu hỏi: "Sova" có nghĩa là gì?
A. Đi làm
B. Ăn
C. Ngủ
D. Chạy

Đáp án (nhấn Read More)

1. familj Đáp án đúng: B (Gia đình) 2. personer Đáp án đúng: A (Người) 3. består av Đáp án đúng: A (Gồm có) 4. mamma Đáp án đúng: B (Mẹ) 5. pappa Đáp án đúng: B (Bố) 6. syster Đáp án đúng: C (Chị gái/em gái) 7. heter Đáp án đúng: D (Gọi là) 8. år gammal Đáp án đúng: C (Tuổi tác) 9. älskar Đáp án đúng: A (Yêu thích) 10. läsa böcker Đáp án đúng: B (Đọc sách) 11. rita Đáp án đúng: A (Vẽ) 12. fritiden Đáp án đúng: D (Thời gian rảnh) 13. ingenjör Đáp án đúng: C (Kỹ sư) 14. sjuksköterska Đáp án đúng: B (Y tá) 15. kort hår Đáp án đúng: C (Tóc ngắn) 16. långt hår Đáp án đúng: C (Tóc dài) 17. gröna ögon Đáp án đúng: B (Mắt xanh lá) 18. bruna ögon Đáp án đúng: D (Mắt nâu) 19. katt Đáp án đúng: B (Mèo) 20. sova Đáp án đúng: C (Ngủ)

----------------------------------

Bài đọc cùng chủ đề -> Link Bài Đọc A2.4

Bài nghe cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu A2.4

bottom of page