top of page

Min kärlek till fotboll

Từ Vựng

Câu hỏi

Thời gian

A2

20

từ

20

5

​phút 

Bài dịch
Min kärlek till fotboll
-> Tình yêu của tôi với bóng đá

Något av det bästa jag vet är att titta på fotbollsmatcher.
-> Một trong những điều tuyệt vời nhất mà tôi biết là xem các trận bóng đá.

Jag älskar både att se matcher på TV och att gå till arenan och se matcherna live.
-> Tôi yêu thích cả việc xem các trận đấu trên TV và đến sân vận động để xem trực tiếp.

Jag brukar köpa årskort till mitt favoritlag för att kunna gå på så många matcher som möjligt.
-> Tôi thường mua vé năm của đội bóng yêu thích để có thể đi xem nhiều trận đấu nhất có thể.

Förra året såg jag hela 18 matcher på plats!
-> Năm ngoái tôi đã xem tổng cộng 18 trận đấu trực tiếp!

Det bästa med att gå till arenan är att känna stämningen.
-> Điều tuyệt nhất khi đến sân vận động là cảm nhận được bầu không khí.

Det är så mycket bättre än att se matcherna hemma i soffan.
-> Nó tuyệt vời hơn nhiều so với việc xem các trận đấu ở nhà trên ghế sofa.

Ett av mina bästa fotbollsminnen är när jag var i Spanien och såg en match mellan Real Madrid och Barcelona.
-> Một trong những kỷ niệm bóng đá tuyệt vời nhất của tôi là khi tôi ở Tây Ban Nha và xem một trận đấu giữa Real Madrid và Barcelona.

Det var en dröm som gick i uppfyllelse!
-> Đó là một giấc mơ đã trở thành hiện thực!

Jag fick även chansen att prata med några andra fans som kom från olika delar av världen.
-> Tôi cũng có cơ hội nói chuyện với một số người hâm mộ khác đến từ các nơi khác nhau trên thế giới.

På sommaren brukar jag spela fotboll med mina vänner.
-> Vào mùa hè, tôi thường chơi bóng đá với bạn bè.

Vi samlas i parken varje helg och spelar tillsammans.
-> Chúng tôi tập trung tại công viên mỗi cuối tuần và chơi cùng nhau.

Det är både roligt och ett bra sätt att hålla sig i form.
-> Đó vừa vui vừa là một cách tốt để giữ dáng.

----------------------------------

Bài đọc cùng chủ đề -> Link Bài Đọc A2.7

Bài nghe cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu A2.7 

Câu hỏi :

2001_A1 bai 1_Bing.jpg

1. fotbollsmatcher
Câu hỏi: "Fotbollsmatcher" có nghĩa là gì?
A. Buổi hòa nhạc
B. Bài tập thể dục
C. Trận bóng đá
D. Chuyến du lịch

2. arenan
Câu hỏi: "Arenan" có nghĩa là gì?
A. Công viên
B. Sân vận động
C. Nhà hàng
D. Siêu thị

3. live
Câu hỏi: "Live" trong ngữ cảnh thể thao có nghĩa là gì?
A. Trực tiếp
B. Ghi lại
C. Tóm tắt
D. Dự đoán

4. årskort
Câu hỏi: "Årskort" có nghĩa là gì?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ học sinh
C. Hợp đồng thuê nhà
D. Vé năm

5. favoritlag
Câu hỏi: "Favoritlag" có nghĩa là gì?
A. Giày đá bóng
B. Môn thể thao
C. Chiến thuật chơi bóng
D. Đội bóng yêu thích

6. plats
Câu hỏi: "Plats" có nghĩa là gì?
A. Trang phục
B. Vị trí, địa điểm
C. Giải thưởng
D. Số điểm

7. stämning
Câu hỏi: "Stämning" có nghĩa là gì?
A. Bầu không khí
B. Đội hình
C. Tiếng cổ vũ
D. Luật chơi

8. soffan
Câu hỏi: "Soffan" có nghĩa là gì?
A. Bàn ăn
B. Giường ngủ
C. Ghế sofa
D. Kệ sách

9. fotbollsminnen
Câu hỏi: "Fotbollsminnen" có nghĩa là gì?
A. Trận đấu hay nhất
B. Cầu thủ nổi tiếng
C. Kỷ niệm bóng đá
D. Luật thi đấu

10. Spanien
Câu hỏi: "Spanien" là tên quốc gia nào?
A. Pháp
B. Ý
C. Đức
D. Tây Ban Nha

11. dröm
Câu hỏi: "Dröm" có nghĩa là gì?
A. Trận đấu
B. Giấc mơ
C. Đội trưởng
D. Huy chương

12. fans
Câu hỏi: "Fans" có nghĩa là gì?
A. Người hâm mộ
B. Trọng tài
C. Huấn luyện viên
D. Nhà báo

13. delar
Câu hỏi: "Delar" có nghĩa là gì?
A. Phần, khu vực
B. Sân tập
C. Đội hình
D. Giải đấu

14. sommaren
Câu hỏi: "Sommaren" có nghĩa là gì?
A. Mùa xuân
B. Mùa đông
C. Mùa hè
D. Mùa thu

15. parken
Câu hỏi: "Parken" có nghĩa là gì?
A. Công viên
B. Sân bóng
C. Nhà thi đấu
D. Trường học

16. helg
Câu hỏi: "Helg" có nghĩa là gì?
A. Sáng sớm
B. Ngày lễ
C. Ngày làm việc
D. Cuối tuần

17. tillsammans
Câu hỏi: "Tillsammans" có nghĩa là gì?
A. Một mình
B. Cùng nhau
C. Chậm chạp
D. Bận rộn

18. roligt
Câu hỏi: "Roligt" có nghĩa là gì?
A. Buồn chán
B. Vui vẻ
C. Mệt mỏi
D. Nhanh nhẹn

19. sätt
Câu hỏi: "Sätt" có nghĩa là gì?
A. Cách, phương pháp
B. Trận đấu
C. Chiến thuật
D. Lịch trình

20. hålla sig i form
Câu hỏi: "Hålla sig i form" có nghĩa là gì?
A. Giữ dáng
B. Cổ vũ đội bóng
C. Nghỉ ngơi
D. Xem lại trận đấu

Đáp án (nhấn Read More)

1. fotbollsmatcher Đáp án đúng: C (Trận bóng đá) 2. arenan Đáp án đúng: B (Sân vận động) 3. live Đáp án đúng: A (Trực tiếp) 4. årskort Đáp án đúng: D (Vé năm) 5. favoritlag Đáp án đúng: D (Đội bóng yêu thích) 6. plats Đáp án đúng: B (Vị trí, địa điểm) 7. stämning Đáp án đúng: A (Bầu không khí) 8. soffan Đáp án đúng: C (Ghế sofa) 9. fotbollsminnen Đáp án đúng: C (Kỷ niệm bóng đá) 10. Spanien Đáp án đúng: D (Tây Ban Nha) 11. dröm Đáp án đúng: B (Giấc mơ) 12. fans Đáp án đúng: A (Người hâm mộ) 13. delar Đáp án đúng: A (Phần, khu vực) 14. sommaren Đáp án đúng: C (Mùa hè) 15. parken Đáp án đúng: A (Công viên) 16. helg Đáp án đúng: D (Cuối tuần) 17. tillsammans Đáp án đúng: B (Cùng nhau) 18. roligt Đáp án đúng: B (Vui vẻ) 19. sätt Đáp án đúng: A (Cách, phương pháp) 20. hålla sig i form Đáp án đúng: A (Giữ dáng)

----------------------------------

Bài đọc cùng chủ đề -> Link Bài Đọc A2.7

Bài nghe cùng chủ đề -> Link Nghe Hiểu A2.7 

bottom of page